Cơ sở xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm thực phẩm

Thời gian cập nhật: 28/12/2019

Kết quả kiểm nghiệm là căn cứ quan trọng phục vụ cho việc xin giấy phép Công bố sản phẩm thực phẩm và kiểm tra sau công bố (kiểm nghiệm định kỳ).

Kiểm nghiệm thực phẩm là công việc bắt buộc phải thực hiện trong quá trình sản xuất cũng như trước khi đưa sản phẩm ra thị trường. Kết quả kiểm nghiệm là căn cứ quan trọng phục vụ cho việc xin giấy phép Công bố sản phẩm thực phẩm và kiểm tra sau công bố (kiểm nghiệm định kỳ). Tuy nhiên, dựa vào cơ sở nào để xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm đúng theo quy định của Bộ Y Tế thì không phải doanh nghiệp nào cũng nắm rõ.
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kiểm nghiệm thực phẩm các chuyên gia kiểm nghiệm tại FOSI sẽ cung cấp cho quý doanh nghiệp những thông tin hữu ích cũng như cơ sở để xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm theo đúng quy định mà Bộ Y Tế đưa ra.
Việc kiểm nghiệm sản phẩm thực phẩm phải tuân theo Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 do Quốc hội ban hành theo Nghị quyết số 51/2001/QH10.

1. Sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật (QCVN)

Chỉ tiêu kiểm nghiệm của các sản phẩm sau đây bắt buộc phải xây dựng theo QCVN tương ứng:

* Nước ăn uống, nước sinh hoạt

QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống

* Nước đá dùng liền

QCVN 10:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền

* Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đồ uống không cồn và đồ uống có cồn

QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
QCVN 6-1: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.

* Sữa và các sản phẩm từ sữa

QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat

* Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ

QCVN 11-4:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

* Các chất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm

QCVN 3-6:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
QCVN 3-5:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm

* Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

QCVN 9-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
QCVN 9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (đối với sản phẩm nước mắm, bột mỳ, dầu ăn, đường bổ sung vi chất)

* Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-23:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất tạo bọt
QCVN 4-22:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất nhũ hóa
QCVN 4-21:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm dày
QCVN 4-20:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm bóng
QCVN 4-19:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Enzym

* Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng thủy tinh và gốm sứ.

2. Sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật (QCVN)

Những sản phẩm chưa có QCVN thì chỉ tiêu kiểm nghiệm được xây dựng dựa trên :
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 Về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN) đối với từng sản phẩm cụ thể.

Yêu cầu kiểm nghiệm đã được Bộ Y Tế quy định rõ ràng tại Chương VIII, Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12. Tuy nhiên trên thực tế khi tiến hành xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm đối với từng sản phẩm cụ thể sẽ phát sinh nhiều khó khăn tồn tại như:

Chỉ tiêu kiểm nghiệm càng nhiều thì thời gian kiểm nghiệm càng kéo dài, chi phí kiểm nghiệm càng cao.
Đối với những sản phẩm chưa có QCVN cần phải tìm hiểu rõ đặc tính của sản phẩm để xây dựng chỉ tiêu cho phù hợp.
Quy cách lấy mẫu và cách bảo quản mẫu, nếu không thực hiện đúng sẽ ảnh hưởng đến sự dao động kết quả kiểm nghiệm => ra kết quả không chính xác, doanh nghiệp phải tốn thời gian kiểm tra nhiều lần hoặc sẽ không được Bộ Y Tế cấp chứng nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
Nhiều vấn đề phát sinh khác…
Nếu có bất kỳ khó khăn hay vấn đề phát sinh trong quá trình xây dựng chỉ tiêu kiểm nghiệm, Quý doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với chúng tôi 

CÁC TIN BÀI KHÁC

Khách hàng của chúng tôi
MIXUE
PIZZA HUT
Phô Mai Monzelez Kinh Đô
TH
Coca Cola
Vissan
KYSI
RISEN
pizza4ps
Khách hàng 0
Hao Chi
Maza
supercleangloves
Khách hàng 2
Tràng An
ĐẠI HƯNG
Khách hàng 3
Khách hàng 4
Royal
GREEN FARMING
Ngôi Sao
MỸ CHÂU
The World
HƯNG THỊNH PHÁT
Thiện Bình
Thinh Long
HẢI HÀ
An Lanh
Danameco
HANVICO
BIỂN ĐÔNG
Khách hàng 1
Các tổ chức liên kết nhận chứng nhận
TQC
EMERGO
I3C
SGS
TÜV SÜD South Asia
PQI
BSI
UNICERT
BV
INTERTEK
UASL
0904.699.600