Chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm

Thời gian cập nhật: 28/12/2019

Nhằm ngăn chặn nguy cơ xảy ra các vụ ngộ độc tích lũy do bao bì gây ra, Bộ Y Tế đã yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh sản xuất bao bì trong nước và nhập khẩu phải tiến hành kiểm nghiệm mẫu để công bố chất lượng sản phẩm.

Bao bì, dụng cụchứa đựng thực phẩm là vật dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, có khả năng gây ra các phản ứng, thôi nhiễm vào thực phẩm gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người tiêu dùng.
Nhằm ngăn chặn nguy cơ xảy ra các vụ ngộ độc tích lũy do bao bì gây ra, Bộ Y Tế đã yêu cầu các doanh nghiệp kinh doanh sản xuất bao bì trong nước và nhập khẩu phải tiến hành kiểm nghiệm mẫu để công bố chất lượng sản phẩm.
Bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm phải được Công bố chất lượng theo quy định của Nhà Nước để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Hiện nay, theo như quy định pháp luật thì chỉ tiêu kiểm nghiệm của 4 loại bao bì  sau đây phải được xây dựng dựa trên quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại.
- QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su.
- QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
- QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng thủy tinh và gốm sứ.

TT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

LOD

 
    I.            QCVN 12-1:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG NHỰA TỔNG HỢP
A.    THỬ VẬT LIỆU ( bao bì, dụng cụ nhựa tổng hợp)

     1

Định danh nhựa

IR

 

     2

Chì (Pb)

QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS)

0.05 µg/g

 

     3

Cadmi (Cd)

QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/g

 

     4

Bari (Ba)

QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS)

0.05 µg/g

 

     5

Vinyl clorid

QCVN 12-1:2011/BYT (GC/MS)

0,1 µg/g

 

     6

Tổng số chất bay

hơi(styren, tuluen,

ethybenzen, n-propyl benzen)

QCVN 12-1:2011/BYT(GC/FID)

0,1 mg/g

 

     7

Styren và

Ethybenzen

QCVN 12-1:2011/BYT(GC/FID)

0,1 mg /g

 

     8

Bari (Ba)

QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS)

0.05 µg/g

150.000

     9

Bis-phenol A

QCVN 12-1:2011/BYT(GC/MS)

50 μg/g

 

   10

Kim loại nặng

QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp so màu)

0.5 µg/ml

 

   11

Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp khối lượng)

1 µg/ml

100.000

   12

Lượng KMnO4

sử dụng

QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp chuẩn độ)

1 µg/ml

 

   13

Phenol

QCVN 12-1:2011/BYT(GC/MS)

1 µg/ml

 

   14

Formaldehyd

QCVN 12-1:2011/BYT(Phương pháp so màu)

 

   15

Antimony (Sb)

QCVN 12-1:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   16

Germani (Ge)

QCVN 12-1:2011/BYT(ICP-MS)

0.02 µg/ml

150.000

   17

Acid lactic tổng số

QCVN 12-1:2011/BYT (IC)

5 µg/ml

 
 II.            QCVN  12-2:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG CAO SU
A.    THỬ VẬT LIỆU

   18

Chì (Pb)

QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS)

0.05 µg/g

 

   19

Cadmi (Cd)

QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/g

 
B.     THỬ THÔI NHIỄM

   20

Chì (Pb)

QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   21

Cadmi (Cd)

QCVN 12-2:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   22

Kẽm (Zn)

QCVN 12-2:2011/BYT(Flame-AAS)

0.1 µg/ml

 

   23

Kim loại nặng

QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp so màu)

0.5 µg/ml

 

   24

Cặn khô

QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp khối lượng)

1 µg/ml

 

   25

Phenol

QCVN 12-2:2011/BYT(GC/MS)

1 µg/ml

 

   26

Formaldehyd

QCVN 12-2:2011/BYT(Phương pháp so màu)

 
III.            QCVN  12-3:2011/BYT – BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG KIM LOẠI
A.    THỬ THÔI NHIỄM

   27

Chì (Pb)

QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   28

Cadmi (Cd)

QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   29

Arsen (As)

QCVN 12-3:2011/BYT(GF-AAS)

0.02 µg/ml

 

   30

Formaldehyd

QCVN 12-3:2011/BYT(Phương pháp so màu)

 

   31

Cặn khô

QCVN 12-3:2011/BYT(Phương pháp khối lượng)

1 µg/ml

 

   32

Phenol

QCVN 12-3:2011/BYT(GC/MS)

1 µg/ml

 

   33

Vinyl clorid

QCVN 12-3:2011/BYT (GC/MS)

0,1 µg/g

 
IV.           QCVN 12-4:2015/BYT BAO BÌ, DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH VÀ GỐM SỨ
1.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh
2.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh
3.Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)
4.Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men
Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu các chỉ tiêu kiểm nghiệm bao bì thực phẩm giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với yêu cầu để xin giấy phép từ cơ quan Nhà nước hãy liên hệ ngay với chúng tôi

CÁC TIN BÀI KHÁC

Khách hàng của chúng tôi
MIXUE
PIZZA HUT
Phô Mai Monzelez Kinh Đô
TH
Coca Cola
Vissan
KYSI
RISEN
pizza4ps
Khách hàng 0
Hao Chi
Maza
supercleangloves
Khách hàng 2
Tràng An
ĐẠI HƯNG
Khách hàng 3
Khách hàng 4
Royal
GREEN FARMING
Ngôi Sao
MỸ CHÂU
The World
HƯNG THỊNH PHÁT
Thiện Bình
Thinh Long
HẢI HÀ
An Lanh
Danameco
HANVICO
BIỂN ĐÔNG
Khách hàng 1
Các tổ chức liên kết nhận chứng nhận
TQC
EMERGO
I3C
SGS
TÜV SÜD South Asia
PQI
BSI
UNICERT
BV
INTERTEK
UASL
0904.699.600