Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

Thời gian cập nhật: 28/12/2019

Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

THÔNG TƯ

BAN HÀNH “QUY ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM”

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2013.

Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng được ban hành thì mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.

Bãi bỏ Phần 2 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 3. Thông tư này sẽ được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết.

Điều 4. Cục An toàn thực phẩm, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPTW và các Ban của Đảng;
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan KTNN đối với thực phẩm nhập khẩu;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

QUY ĐỊNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được sản xuất trong nước, thực phẩm nhập khẩu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. ADI là mức ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.

2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.

3. KQĐ là không quy định.

Điều 4. Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

TT

Chỉ tiêu

ADI

(µg/kg thể trọng/ngày)

Hoạt chất chính

Loại sản phẩm

MRL

(µg/kg)

1

Abamectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-2

Avermectin B1a

Gan trâu, bò

100

Thận trâu, bò

50

Mỡ trâu, bò

100

2

Albendazole

(thuốc tẩy giun sán)

0-50

2-aminosulfone metabolite

(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)

Thịt

100

Gan

5000

Thận

5000

Mỡ

100

Sữa (µg/l)

100

3

Amoxicillin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,07

Amoxicillin

Thịt trâu, bò

50

Gan trâu, bò

50

Thận trâu, bò

50

Mỡ trâu, bò

50

Sữa bò

4

Thịt cừu

50

Gan cừu

50

Thận cừu

50

Mỡ cừu

50

Sữa cừu

4

Thịt lợn

50

Gan lợn

50

Thận lợn

50

Mỡ/da lợn

50

4

Avilamycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-2

Dichloroisoeverninic acid (DIA)

Thịt lợn

200

Gan lợn

300

Thận lợn

200

Mỡ/da lợn

200

Thịt gà

200

Gan gà

300

Thận gà

200

Mỡ/da gà

200

Thịt gà tây

200

Gan gà tây

300

Thận gà tây

200

Mỡ/da gà tây

200

Thịt thỏ

200

Gan thỏ

300

Thận thỏ

200

Mỡ/da thỏ

200

5

Azaperone

(thuốc gây mê)

0-6

Tổng của Azaperone và Azaperol

Thịt lợn

60

Gan lợn

100

Thận lợn

100

Mỡ lợn

60

6

Benzylpenicillin

/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)

30 (*)

Benzylpenicillin

Thịt trâu, bò

50

Gan trâu, bò

50

Thận trâu, bò

50

Sữa bò (µg/l)

4

Thịt gà (1)

50

Gan gà (1)

50

Thận gà (1)

50

Thịt lợn

50

Gan lợn

50

Thận lợn

50

7

Carazolol

(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)

0-0,1

Carazolol

Thịt lợn

5

Gan lợn

25

Thận lợn

25

Mỡ/da lợn

5

8

Ceftiofur

(thuốc kháng khuẩn)

0-50

Desfuroylceftiofur

Thịt trâu, bò

1000

Gan trâu, bò

2000

Thận trâu, bò

6000

Mỡ trâu, bò

2000

Sữa bò (µg/l)

100

Thịt lợn

1000

Gan lợn

2000

Thận lợn

6000

Mỡ lợn

2000

9

Chlortetracycline

/Oxytetracycline/

Tetracycline

(thuốc kháng khuẩn)

0-30

Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp

Thịt trâu, bò

200

Gan trâu, bò

600

Thận trâu, bò

1200

Sữa bò (µg/l)

100

Thịt cá (2)

200

Thịt tôm sú (2)

 (Paeneus monodon)

200

Thịt lợn

200

Gan lợn

600

Thận lợn

1200

Thịt gia cầm

200

Gan gia cầm

600

Thận gia cầm

1200

Trứng gia cầm

400

Thịt cừu

200

Gan cừu

600

Thận cừu

1200

Sữa cừu (µg/l)

100

10

Clenbuterol

(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)

0-0,004

Clenbuterol

Thịt trâu, bò

0,2

Gan trâu, bò

0,6

Thận trâu, bò

0,6

Mỡ trâu, bò

0,2

Sữa bò (µg/l)

0,05

Thịt ngựa

0,2

Gan ngựa

0,6

Thận ngựa

0,6

Mỡ ngựa

0,2

11

Closantel

(thuốc trị giun sán)

0-30

Closantel

Thịt trâu, bò

1000

Gan trâu, bò

1000

Thận trâu, bò

3000

Mỡ trâu, bò

3000

Thịt cừu

1500

Gan cừu

1500

Thận cừu

5000

Mỡ cừu

2000

12

Colistin

(thuốc kháng khuẩn)

0-7

Tổng Colistin A và Colistin B

Thịt trâu, bò

150

Gan trâu, bò

150

Thận trâu, bò

200

Mỡ trâu, bò

150

Sữa bò (µg/l)

50

Thịt cừu

150

Gan cừu

150

Thận cừu

200

Mỡ cừu

150

Sữa cừu (µg/l)

50

Thịt dê

150

Gan dê

150

Thận 

200

Mỡ 

150

Thịt lợn

150

Gan lợn

150

Thận lợn

200

Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)

150

Thịt gà

150

Gan gà

150

Thận gà

200

Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)

150

Trứng gà

300

Thịt gà tây

150

Gan gà tây

150

Thận gà tây

200

Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)

150

Thịt thỏ

150

Gan thỏ

150

Thận thỏ

200

Mỡ thỏ

150

13

Cyfluthrin

(thuốc trừ sâu)

0-20

Cyfluthrin

Thịt trâu, bò

20

Gan trâu, bò

20

Thận trâu, bò

20

Mỡ trâu, bò

200

Sữa bò (µg/l)

40

14

Cyhalothrin

 (thuốc trừ sâu)

0-5

Cyhalothrin

Thịt trâu, bò

20

Gan trâu, bò

20

Thận trâu, bò

20

Mỡ trâu, bò

400

Sữa bò (µg/l)

30

Thịt lợn

20

Gan lợn

20

Thận lợn

20

Mỡ lợn

400

Thịt cừu

20

Gan cừu

50

Thận cừu

20

Mỡ cừu

400

15

Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)

0-20

Tổng dư lượng Cypermethrin

(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)

Thịt trâu, bò

50

Gan trâu, bò

50

Thận trâu, bò

50

Mỡ trâu, bò

1000

Sữa bò (µg/l)

100

Thịt cừu

50

Gan cừu

50

Thận cừu

50

Mỡ cừu

1000

16

Danofloxacin

(thuốc kháng khuẩn)

0-20

Danofloxacin

Thịt trâu, bò

200

Gan trâu, bò

400

Thận trâu, bò

400

Mỡ trâu, bò

100

Thịt gà

200

Gan gà

400

Thận gà

400

Mỡ gà (3)

100

Thịt lợn

100

Gan lợn

50

Thận lợn

200

Mỡ lợn

100

17

Deltamethrin

(thuốc trừ sâu)

 

0-10

Deltamethrin

Thịt trâu, bò

30

Gan trâu, bò

50

Thận trâu, bò

50

Mỡ trâu, bò

500

Sữa bò (µg/l)

30

Thịt gà

30

Gan gà

50

Thận gà

50

Mỡ gà

500

Trứng gà

30

Thịt cá hồi

30

Thịt cừu

30

Gan cừu

50

Thận cừu

50

Mỡ cừu

500

18

Dexamethasone

(glucocorticosteroid)

0-0,015

Dexamethasone

Thịt trâu, bò

1

Gan trâu, bò

2

Thận trâu, bò

1

Sữa bò (µg/l)

0,3

Thịt lợn

1

Gan lợn

2

Thận lợn

1

Thịt ngựa

1

Gan ngựa

2

Thận ngựa

1

19

Diclazuril

(thuốc kháng đơn bào)

0-30

Diclazuril

Thịt gia cầm

500

Gan gia cầm

3000

Thận gia cầm

2000

Mỡ/da gia cầm

1000

Thịt thỏ

500

Gan thỏ

3000

Thận thỏ

2000

Mỡ thỏ

1000

Thịt cừu

500

Gan cừu

3000

Thận cừu

2000

Mỡ cừu

1000

20

Dicylanil

(thuốc trừ sâu)

0-7

Dicylanil

Thịt cừu

150

Gan cừu

125

Thận cừu

125

Mỡ cừu

200

21

Dihydrostreptomycin/Streptomycin

(thuốc kháng khuẩn)

 

0-50

Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin

Thịt trâu, bò

600

Gan trâu, bò

600

Thận trâu, bò

1000

Mỡ trâu, bò

600

Sữa bò (µg/l)

200

Thịt gà

600

Gan gà

600

Thận gà

1000

Mỡ gà

600

Thịt lợn

600

Gan lợn

600

Thận lợn

1000

Mỡ lợn

600

Thịt cừu

600

Gan cừu

600

Thận cừu

1000

Mỡ cừu

600

Sữa cừu (µg/l)

200

22

Diminazene

(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)

0-100

Diminazene

Thịt trâu, bò

500

Gan trâu, bò

12000

Thận trâu, bò

6000

Sữa bò (µg/l)

150

23

Doramectin

(thuốc tẩy giun sán)

0-1

Doramectin

Thịt trâu, bò

10

Gan trâu, bò

100

Thận trâu, bò

30

Mỡ trâu, bò

150

Sữa bò (µg/l)

15

Thịt lợn

5

Gan lợn

100

Thận lợn

30

Mỡ lợn

150

24

Eprinomectin

 (thuốc tẩy giun sán)

0-10

Eprinomectin B1a

Thịt trâu, bò

100

Gan trâu, bò

2000

Thận trâu, bò

300

Mỡ trâu, bò

250

Sữa bò (µg/l)

20

25

Erythromycin

(thuốc kháng khuẩn)

0-0,7

Erythromycin A

Thịt gà

100

Gan gà

100

Thận gà

100

Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)

100

Trứng gà

50

Thịt gà tây

100

Gan gà tây

100

Thận gà tây

100

Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)

100

26

Estradiol-17 beta

(thuốc kích thích tăng trưởng)

0-0,05

Estradiol-17 beta

Thịt trâu, bò

KQĐ

Gan trâu, bò

Thận trâu, bò

Mỡ trâu, bò

27

Febantel

/Fenbendazole

/Oxfendazole

 (thuốc tẩy giun sán)

0-7

Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone

Thịt trâu, bò

100

Gan trâu, bò

500

Thận trâu, bò

100

Mỡ trâu, bò

100

Sữa bò (µg/l)

100

Thịt dê

100

Gan dê

500

Thận dê

100

Mỡ dê

100

Thịt ngựa

100

Gan ngựa

500

CÁC TIN BÀI KHÁC

Khách hàng của chúng tôi
Hao Chi
Maza
Royal
Ngôi Sao
supercleangloves
The World
Thiện Bình
Thinh Long
An Lanh
Danameco
pizza4ps
HANVICO
BIỂN ĐÔNG
PIZZA HUT
Khách hàng 0
Khách hàng 0
Khách hàng 0
Khách hàng 0
Khách hàng 1
RISEN
Khách hàng 2
Khách hàng 3
Khách hàng 4
Khách hàng 5
GREEN FARMING
MỸ CHÂU
HƯNG THỊNH PHÁT
ĐẠI HƯNG
HẢI HÀ
MIXUE
Các tổ chức liên kết nhận chứng nhận
TQC
EMERGO
I3C
SGS
TÜV SÜD South Asia
PQI
BSI
UNICERT
BV
INTERTEK
0904.699.600